Từ điển Thiều Chửu
遁 - độn/tuần
① Trốn, ẩn. Trốn không cho người biết gọi là độn. Như các kẻ thuật sĩ tương truyền có phép độn thổ 遁土 trốn vào trong đất. độn thuỷ 遁水 trốn vào trong nước, v.v. ||② Trốn đời như: ẩn độn 隱遁 ẩn một nơi sâu kín không cho người biết mình. ||③ Lánh. ||④ Một âm là tuần. Cùng nghĩa với chữ tuần 巡. Như thuân tuần 逡巡 rụt rè không bước lên được.

Từ điển Trần Văn Chánh
遁 - độn
① Chạy trốn, ẩn, lánh, lẩn trốn: 遁走 Trốn chạy; 遠 遁 Trốn xa; 遁土 Trốn vào trong đất; 上下相遁 Trên dưới lánh nhau (Hậu Hán thư); ② Quẻ Độn (một trong 64 quẻ của Kinh Dịch).

Từ điển Trần Văn Chánh
遁 - độn
Như 遯

Từ điển Trần Văn Chánh
遁 - tuần
Như 巡. Xem 逡巡.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
遁 - độn
Trốn đi — Trốn lánh — Ẩn lách — Một âm là Tuần. Xem Tuần.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
遁 - tuần
Như chữ Tuần 巡 — Một âm là Độn. Xem Độn.


隱遁 - ẩn độn ||